THÔNG BÁO 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020 – 2021

Tháng Bảy 4, 2021 4:56 chiều

Biểu mẫu 1

PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰCTRƯỜNG MN NAM DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2021 – 2022 ( Dự kiến 484 học sinh)

 

Stt Nội dung Nhà trẻ MG
1 Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được
2 Chương trình Giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện – 2/2 nhóm thực hiện đúng Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư  số 28/2016 TT– BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016.  – 14/14 lớp thực hiện đúng  Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư  số 28/2016 TT– BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016. 
3 Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển – Giáo dục PTTC: Đạt 92%- Giáo dục PTTNT: Đạt 92%

– Giáo dục PTNN: Đạt 95,5%

– Giáo dục PTTCKNXH &TM: Đạt 92%

 

– Giáo dục PTTC: Đạt 95%- Giáo dục PTTNT: Đạt 95%

– Giáo dục PTNN: Đạt 95,5%

– Giáo dục PTTM: 96%

– Giáo dục PTTCKNXH: Đạt 98%

 

4 Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở các cơ sở giáo dục mầm non – Phối kết hợp với các tổ chức xã hội, gia đình trẻ trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non.- Phối kết hợp với trạm y tế xã trong việc khám sức khỏe cho trẻ: 02 lần /năm. – Phối kết hợp với các tổ chức xã hội, gia đình trẻ trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non.- Phối kết hợp với trạm y tế xã trong việc khám sức khỏe cho trẻ: 02 lần/năm.

 

Nam Dương, ngày 2 tháng 7 năm 2021

Thủ trưởng đơn vị

( Đã ký)

                                                            Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰCTRƯỜNG MN NAM DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON THỰC TẾ

NĂM HỌC 2020 – 2021

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 53 53  88  111 156
1 Số trẻ em nhóm ghép 0  0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 53 53  88  111 156
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 53 53  88  111 156
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 53 53  88  111 156
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 53 53  88  111 156
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 53 53  88  111 156
1 Strẻ cân nặng bình thường 53 53  86  108  148
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân  01  1  2  2  0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 51  51  82 105 155
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 02  02  6  6 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0 0 0  1 8
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 53 53  88  111 156
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 53 53  88  111 156
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 53 53  88  111 156

 

                                                                  Nam Dương, ngày 2 tháng 7 năm 2021

                                                                              Thủ trưởng đơn vị

( Đã ký)

 

                                                            Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 3

PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰCTRƯỜNG MN NAM DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2021 – 2022

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 23
II Loại phòng học 16
1 Phòng học kiên cố 16
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6000
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3423,2
VI Tổng diện tích một số loại phòng 2576,8
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 845 1,63
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 845 1,63
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 257 0,5
4 Diện tích hiên chơi (m2) 268 0,51
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 200 0,38
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 165 0,32
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 39
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 16
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 23
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời * Nhà trẻ: 06 bộ* MG: 05 bộ
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) – Âm thanh: 02 bộ loa.- Máy tính: 05 chiếc. ( 03 máy bàn; 02 máy xách tay)

– Máy in: 04 chiếc

X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)  
1 Ti vi – Ti vi: 17 chiếc.
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 5
7 Đồ chơi ngoài trời 11
8 Bàn ghế đúng quy cách 450

 

XI Nhà vệ sinh Số lượng(m2)
Dùng chogiáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1
2  Đạt chuẩn vệ sinh*  0 16 0,5

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
.. ….

Nam Dương, ngày 2  tháng 7 năm 2021

Thủ trưởng đơn vị

 

( Đã ký)

 

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰCTRƯỜNG MN NAM DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học  2020-2021

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danhnghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 36 21 15 6 19 16 1 5 31
I Giáo viên 33     20 13     19 14     3 30
1 Nhà trẻ 3 1 1 3 1 3
2 Mẫu giáo 17 12 18 11 2 27
II Cán bộ quản lý 3     1 2       2 1   2 1  
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2
III Nhân viên                        
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên khác
.. ..

Nam Dương, ngày 2  tháng 7 năm 2021

Thủ trưởng đơn vị

 

( Đã ký)

 

Nguyễn Thị Ánh Tuyết